Từ điển Thiều Chửu
磉 - tảng
① Ðá tảng, dùng để kê chân cột.

Từ điển Trần Văn Chánh
磉 - tảng
Đá tảng, cục tán (kê chân cột).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
磉 - tảng
Hòn đá lớn kê chân cột thời xưa. Cũng gọi là Thạch tảng 石磉 — Ta còn hiểu là hòn đá lớn, phiến đá. Ca dao: » Chùa này có một ông thầy, có hòn đá tảng có cây ngô đồng «.